Thuốc Kipel 4: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kipel 4 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-11965-11. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Montelukast natri
Thuốc Kipel 4 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-11965-11. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Montelukast natri
Thuốc Keronell Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-12113-11. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Ketotifen
Dược phẩm Kimbago Inj. Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-12003-11. Nhóm có thành phần Gingko biloba leaf extract
Khoáng chất và Vitamin Kingplex Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-11800-11. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Thiamine HCl, Pyridoxine HCl, cyanocobalamin
Thuốc Kocezone Injection Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VN-13148-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium
Dược phẩm Kerola Inj. Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-11993-11. Nhóm có thành phần Ketorolac tromethamine
Thuốc Kazmeto Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-12118-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazole Natri
Dược phẩm Kei-hepa Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-11928-11. Nhóm có thành phần Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate
Dược phẩm Kamcilin Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml SĐK VN-10886-10. Nhóm có thành phần Amoxicilin Sodium; Potassium clavulanate
Thuốc Kephazon 1g Hộp 1 lọ SĐK VN-10917-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon