Dược phẩm Kupfusigel: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Dược phẩm Kupfusigel Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ; Hộp 1 tuýp 20g thuốc mỡ SĐK VD-13968-11. Nhóm có thành phần natri fusidat 400mg
Dược phẩm Kupfusigel Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ; Hộp 1 tuýp 20g thuốc mỡ SĐK VD-13968-11. Nhóm có thành phần natri fusidat 400mg
Thuốc Koact 375 Hộp 4 vỉ x 5 viên SĐK VN-14458-12. Nhóm có thành phần Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium
Dược phẩm Khái bảo Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-13558-11. Nhóm có thành phần Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol
Dược phẩm Kydheamo – 3Ac Thùng 1 can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-14252-11. Nhóm có thành phần Natri clorid; Calci clorid dihydrate; Kali clorid; Natri acetat trihydrate; magnesi clorid.6H2O, Glucose monohydrat
Thuốc Kydheamo – 1A Thùng 1 can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-14249-11. Nhóm có thành phần Natri clorid; Calci clorid dihydrate; Kali clorid; Natri acetat trihydrate, magnesi clorid.6H2O
Dược phẩm Kydheamo – 1Ac Thùng 1 can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-14250-11. Nhóm có thành phần Natri clorid; Calci clorid.2H2O; Kali clorid; Natri acetat.3H2O, Magnesi clorid.6H2O
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Kydheamo – 1B Thùng 1 can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-14251-11. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Natri bicarbonat 84g
Thuốc Kidz kream Hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da SĐK VD-13815-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Kẽm oxyd 1g
Thuốc Kidz kream-46 Hộp 1 tuýp 10 gam thuốc mỡ SĐK VD-13816-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Kẽm oxyd 4,6g
Thuốc Keto-Denpane Hộp 1 tuýp 5 gam, hộp 1 tuýp 10 gam mỡ bôi da SĐK VD-13814-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Dexamethason acetat 2,5 mg, cloramphenicol 100mg, dexpanthenol 100mg, ketoconazol 100mg