Thuốc Isotisun 10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Isotisun 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26881-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin 10 mg
Thuốc Isotisun 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26881-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin 10 mg
Thuốc Irzinex 300 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28893-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 300 mg
Thuốc Irzinex Plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26782-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 150 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thuốc Irsatim 75 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26729-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 75 mg
Thuốc Irzinex 150 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28892-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 150 mg
Thuốc Irinotel 40mg/2ml Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN-20679-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml
Thuốc Irinotesin 20mg/ml Hộp 1 ống 5ml, hộp 1 ống 2ml SĐK VN-20364-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
Khoáng chất và Vitamin Ironkey Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26789-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Sắt (dưới dạng phức chất Sắt (III) hydroxid polymaltose) 100 mg; Acid folic 350 mcg
Thuốc Iressa Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20652-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Gefitinib 250mg
Thuốc Irinotel 100mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-20678-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml