Thuốc Itopride Invagen: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Itopride Invagen Viên nén bao phim, vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ SĐK VD-27041-17. Nhóm có thành phần Itoprid
Thuốc Itopride Invagen Viên nén bao phim, vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ SĐK VD-27041-17. Nhóm có thành phần Itoprid
Thuốc IDARAC (SX nhượng quyền của Aventis Pharma S.A – Pháp) Hộp/ 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-22313-15. Nhóm có thành phần Floctafenin
Thuốc IMMUNORHO 300mcg (1500UI) Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 lọ dung môi để pha dung dịch tiêm bắp SĐK 7576/QLD-KD. Nhóm có thành phần Human inti D immunoglobulin
Thuốc IVF-M 150IU Hộp/ 5 lọ + 5 ống dung môi SĐK QLSP-1018-17. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Menotropin
Thuốc Itametazin 5mg Hộp 2 vỉ x 7 viên, viên nén, Uống SĐK VN-17222-13. Nhóm có thành phần Mequitazine
Thuốc IV Busulfex Injection 60mg/10ml Hộp đựng 8 hộp nhỏ x 1 ống 10ml, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-614-17. Nhóm có thành phần Busulfan
Thuốc Insulidd N Hộp 1 lọ x 10ml hỗn dịch tiêm, tiêm SĐK VN-12286-11. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Human Insulin
Thuốc Ihybes-H150 Uống, Viên nén SĐK VD-
25611-16. Nhóm có thành phần Irbesartan +
Hydrochlorothiazid
Thuốc Isopto carpine 2% 15ml Hộp 1 lọ x 15ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK 140/QLD-KD. Nhóm có thành phần Pilocarpin hydroclorid
Thuốc Invanz Hộp 1 lọ,Bột đông khô pha tiêm truyền,Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp (IV, IM) SĐK VN-20025-16. Nhóm có thành phần Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri)