Thuốc Iopamiro 370 – 100ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Iopamiro 370 – 100ml H 1 lọ 100ml DD tiêm SĐK VN-18198-14. Nhóm có thành phần Iopamidol
Thuốc Iopamiro 370 – 100ml H 1 lọ 100ml DD tiêm SĐK VN-18198-14. Nhóm có thành phần Iopamidol
Thuốc Iopamiro 370 – 50ml H 1 lọ 50ml DD tiêm SĐK VN-18200-14. Nhóm có thành phần Iopamidol
Thuốc Irinotesin 100mg/5ml H 1 lọ DD đậm đặc, Tiêm SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan trihydrat hydroclorid
Thuốc Irinotesin 40mg/2ml H 1 lọ DD đậm đặc, Tiêm SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan trihydrat hydroclorid
Thuốc Intratect 2,5g 50ml H 1 lọ 50ml SĐK QLSP-0802-14. Nhóm có thành phần Immune globulin 5% trong đó:
Immunoglobulin G (≥ 95%)
Ít nhất 96% IgG
Thuốc Indocollyre 0,1% 5ml H 1 lọ 5ml DD Nhỏ mắt SĐK VN-12548-11. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Indomethacin
Thuốc INSUNOVA 30/70 BIPHASIC Hộp 1 lọ x 10ml, Thuốc tiêm hỗn dịch, Tiêm SĐK QLSP-847-15. Nhóm có thành phần Insulin 30/70
Thuốc Implanon NXT 68mg 1’s Hộp 1 que cấy,Que cấy dưới da SĐK VN2-93-13. Nhóm có thành phần Etonogestrel 68mg/ 1 que cấy
Thuốc INFANRIX – HEXA Hộp chứa 1 bơm kim tiêm (DTPa-HBV-IPV), 2 kim tiêm và 1 lọ đông khô (hib) SĐK QLVX-0374-10. Nhóm #VALUE! có thành phần Mỗi liều chứa:
– >=30UI biến độc tố bạch hầu,
– >= 40UI biến độc tố uốn ván,
– Kháng nguyên Bordetella pertussis: biến độc tố ho gà: 25mcg, Filamentous Haemagglutinin: 25mcg, Pectactin: 8mcg,
– Kháng nguyên bề mặt VGB:10 mcg.
– Virus bại liệt bất hoạt: type 1 (chủng Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, type 2 (chủng MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, type 3 (chủng Saukett) 32 đơn vị kháng nguyên D.
– Polysaccharide Haemophilus influenzae type b 10mcg, công hợp với 20-40 mcg protein mang là biến độc tố uốn ván
Thuốc IV Busulfex Hộp đựng 8 hộp nhỏ x 1 ống, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm SĐK 20528/QLD-KD. Nhóm có thành phần Busulfan