Thuốc Imetamin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Imetamin Chai 500 viên nang SĐK VNB-2282-04. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Thuốc Imetamin Chai 500 viên nang SĐK VNB-2282-04. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Thuốc Imecal 0,25mcg Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm SĐK VNB-0767-03. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Calcitriol
Khoáng chất và Vitamin Imecal Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên 0,25mcg SĐK VD-2854-07. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Indsar 4 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-3656-07. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Candesartan Cilexetil
Thuốc Inflan Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7472-03. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Bromelain, Trypsin
Thuốc Inbionetinbro Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-0066-06. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Bromelain, Trypsin
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Infesol E 6% SĐK VN-8903-04. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Các acid Amin
Thuốc Inbionetpondil Tab SĐK VN-8908-04. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Buflomedil
Thuốc Ích phế hoàn Hộp 10 gói x 4g hoàn cứng SĐK VNA-3889-00. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Bạch chỉ, Bối mẫu, Cát cánh, Kinh giới, Tang Bạch bì, Thiên môn đông, Bách bộ, Cam thảo, Qua lâu, Bạch tiền, Trần bì
Khoáng chất và Vitamin Intavita Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-2373-06. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Các Vitamin và chất khoáng