Thuốc Inoxel Inj. 100mg/16,7ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Inoxel Inj. 100mg/16,7ml Hộp 1 lọ 16,7ml SĐK VN-15787-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Inoxel Inj. 100mg/16,7ml Hộp 1 lọ 16,7ml SĐK VN-15787-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Inoxel Inj. 30mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-15788-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Imdur Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VN-16127-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Isosorbide-5-mononitrate 60mg
Thuốc Indatab P Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-16397-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril erbumine 400mg; Indapamide 1,25mg
Thuốc Ikoxib-200 Hộp to x 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-16153-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Celecoxib 200mg
Thuốc Imdur Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VN-16126-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Isosorbide-5-mononitrate 30mg
Thuốc Ictit Hộp 1 lọ 60ml SĐK VN-16202-13. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadine 2,5mg/5ml
Dược phẩm Ikolor Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-16152-13. Nhóm có thành phần Loratadine 10mg
Dược phẩm Intralipos Lọ 250ml; lọ 500ml SĐK VN-14183-11. Nhóm có thành phần Purified soybean oil; Purified yolk lecithin
Thuốc Itrazol Hộp 1 vỉ x 4 viên SĐK VN-14363-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Itraconazole