Thuốc Hepafovir 300mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hepafovir 300mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-575-16. Nhóm có thành phần Tenofovir disoprosil fumarat 300mg
Thuốc Hepafovir 300mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-575-16. Nhóm có thành phần Tenofovir disoprosil fumarat 300mg
Thuốc Ho hen PQA Hộp 1 lọ 45ml SĐK VD-19081-13. Nhóm có thành phần Ma hoàng 26,67 g/100ml; Quế chi 20,00 g/100ml; Khổ hạnh nhân 26,67 g/100ml; Cam thảo 13,33g/100ml
Thuốc Hatabtrypsin Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm SĐK VD-17913-12. Nhóm có thành phần Alphachymotrypsin
Thuốc Hepargitol 100 Hộp 1 lọ 16,7ml SĐK QLĐB-411-13. Nhóm có thành phần Paclitaxel 100mg/16.7ml
Thuốc Hepargitol 30 Hộp 1 lọ 5ml SĐK QLĐB-413-13. Nhóm có thành phần Paclitaxel 30mg/5ml
Thuốc Hocidinex Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-20304-13. Nhóm có thành phần Eucalyptol 100 mg; Tinh dầu gừng 1 mg; Tinh dầu húng chanh 0,18 mg; Menthol 0,5 mg
Thuốc Helisec Hộp 1 lọ bột + 1 ống 10ml dung dịch natri clorid 0,9% SĐK VD-17549-12. Nhóm có thành phần Pantoprazol natri
Thuốc Hasulaxin 375 mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim SĐK VD-15414-11. Nhóm có thành phần Sultamicillin375 mg dưới dạng Sultamicillin tosilate
Thuốc Hepa Extra Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK GC-266-17. Nhóm có thành phần Cao Actiso (tương đương với 11725 mg lá actiso tươi) 250 mg; Cao Rau má (tương đương với 416,5 mg rau má tươi) 50 mg; Cao nghệ (tương đương với 4000 mg nghệ tươi) 50 mg – 250 mg, 50 mg, 50 mg
Thuốc Hoàn sâm nhung TW3 Hộp 6, 10 hoàn mềm x 8g SĐK V1542-H12-10. Nhóm có thành phần Nhung Hươu, Nhân sâm, Đảng sâm, Cao xương, Hà thủ ô đỏ, Tục đoạn, Hoài sơn, Ba kích, Trạch tả, Thục địa, Liên nhục, Đương quy, Xuyên khung, Cam thảo