Skip to content
Logo

Vinapha.com

Thông tin Thuốc, CSYT
  • Trang chủ
  • Thuốc và dược phẩm
    • Nhóm sản phẩm
      • Dầu xoa, cao xoa
      • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
      • Dung dịch thẩm phân phúc mạc
      • Hocmon, Nội tiết tố
      • Huyết thanh và Globulin miễn dịch
      • Khoáng chất và Vitamin
      • Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử
      • Thực phẩm chức năng
      • Thuốc cấp cứu và giải độc
      • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
      • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
      • Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
      • Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
      • Thuốc dùng chẩn đoán
      • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
      • Thuốc điều trị bệnh da liễu
      • Thuốc điều trị đau nửa đầu
      • Thuốc đường tiêu hóa
      • Thuốc gây tê, mê
      • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
      • Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
      • Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
      • Thuốc hướng tâm thần
      • Thuốc lợi tiểu
      • Thuốc phụ khoa
      • Thuốc sát khuẩn
      • Thuốc tác dụng đối với máu
      • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
      • Thuốc tim mạch
      • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
    • Chuyên khoa
      • Cấp cứu chống độc
      • Chuẩn đoán
      • Cơ xương khớp
      • Da liễu
      • Dinh dưỡng
      • Hô hấp
      • Hồi sức cấp cứu
      • Huyết học
      • Huyết học truyền máu
      • Mắt; Tai mũi họng
      • Miễn dịch
      • Nội thần kinh
      • Nội tiết
      • Nội tổng hợp
      • Sản phụ khoa
      • Tâm thần
      • Thần kinh
      • Thảo dược
      • Tiết niệu
      • Tiêu hóa
      • Tim mạch
      • Truyền nhiễm
      • Ung bướu
    • Tác dụng
      • Bệnh da liễu
      • Bệnh đường tiết niệu
      • Bệnh phụ khoa
      • Bổ sung khoáng chất và Vitamin
      • Cấp cứu giải độc
      • Chống dị ứng
      • Chống Parkinson
      • Chống ung thư
      • Chuẩn đoán
      • Dầu xoa, cao xoa
      • Điều trị các vấn đề Hocmon, Nội tiết tố
      • Điều trị các vấn đề trên đường hô hấp
      • Điều trị đau nửa đầu
      • Điều trị giảm đau, hạ sốt
      • Điều trị Mắt, Tai mũi họng
      • Điều trị tim mạch
      • Gây tê, gây mê
      • Giãn cơ, Tăng trương lực cơ
      • Hướng tâm thần
      • Lợi tiểu
      • Sát khuẩn
      • Thúc đẻ,cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
      • Thực phẩm chức năng
      • Trị ký sinh trùng, Chống nhiễm khuẩn, Kháng virus, Kháng nấm
      • Vấn đề về máu
      • Vấn đề về Tiêu hóa
    • Thuốc A-Z
      • 0-9
      • A
      • B
      • C
      • D
      • E
      • F
      • G
      • H
      • I
      • J
      • K
      • L
      • M
      • N
      • O
      • P
      • Q
      • R
      • S
      • T
      • U
      • V
      • W
      • X
      • Y
      • Z
  • Thuốc gốc
    • Nhóm sản phẩm
      • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
      • Hocmon, Nội tiết tố
      • Khoáng chất và Vitamin
      • Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử
      • Thực phẩm chức năng
      • Thuốc cấp cứu và giải độc
      • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
      • Thuốc chống Parkinson
      • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
      • Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
      • Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
      • Thuốc dùng chẩn đoán
      • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
      • Thuốc điều trị bệnh da liễu
      • Thuốc điều trị đau nửa đầu
      • Thuốc đường tiêu hóa
      • Thuốc gây tê, mê
      • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
      • Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
      • Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
      • Thuốc hướng tâm thần
      • Thuốc khác
      • Thuốc lợi tiểu
      • Thuốc sát khuẩn
      • Thuốc tác dụng đối với máu
      • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
      • Thuốc tim mạch
      • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
    • Thuốc gốc A-Z
      • A
      • B
      • C
      • D
      • E
      • F
      • G
      • H
      • I
      • K
      • L
      • M
      • N
      • O
      • P
      • Q
      • R
      • S
      • T
      • U
      • V
      • W
      • X
      • Z
  • Cơ sở y tế
    • Tất cả
    • Phân loại
      • Bệnh viện
      • Nha khoa
      • Nhà thuốc
      • Phòng khám
      • Thẩm mĩ viện
      • Trung tâm y tế
    • Chuyên khoa
      • Nhà thuốc
      • Răng hàm mặt
      • Nội tổng hợp
      • Y học cổ truyền
      • Spa và Salon
      • Trạm y tế
      • Đa khoa
      • Sản phụ khoa
      • Cơ sở dịch vụ Y tế
      • Nhi khoa
    • Địa điểm
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
      • An Giang
      • Bà Rịa Vũng Tàu
      • Hải Phòng
      • Đà Nẵng
      • Cần Thơ
      • Long An
      • Đồng Tháp
      • Bến Tre
    • Tìm kiếm phổ biến
      • Phòng khám ở Hồ Chí Minh
      • Nhà thuốc ở Hồ Chí Minh
      • Phòng khám ở Hà Nội
      • Nhà thuốc ở Hà Nội
      • Nha khoa ở Hồ Chí Minh
      • Thẩm mĩ viện ở Hồ Chí Minh
      • Phòng khám ở An Giang
      • Phòng khám ở Bà Rịa Vũng Tàu
      • Phòng khám ở Long An
      • Phòng khám ở Đồng Tháp
      • Nhà thuốc Nhà thuốc ở Hồ Chí Minh
      • Nhà thuốc Nhà thuốc ở Hà Nội
      • Nha khoa Răng hàm mặt ở Hồ Chí Minh
      • Phòng khám Nội tổng hợp ở Hồ Chí Minh
      • Thẩm mĩ viện Spa và Salon ở Hồ Chí Minh
      • Phòng khám Răng hàm mặt ở Hồ Chí Minh
      • Phòng khám Y học cổ truyền ở Hà Nội
      • Phòng khám Răng hàm mặt ở Hà Nội
      • Thẩm mĩ viện Spa và Salon ở Hà Nội
      • Phòng khám Y học cổ truyền ở Hồ Chí Minh

H

Thuốc Hoạt huyết thông mạch-BSV: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoạt huyết thông mạch-BSV Hộp 1 lọ x 36 viên SĐK V29-H12-16. Nhóm có thành phần Cao đặc tổng hợp (tương đương với: Đương qui 1,5g; Sinh địa 1,5g; Chỉ xác 1g; Ngưu tất 1g; Đào nhân 1g; Hồng hoa 1g;Xuyên khung 1g;Sài hồ bắc 0,5g;Xích thược 0,5g;Cam thảo 0,5g;Cát cánh 0,5g) 580mg

Thuốc Hydrocolacyl: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hydrocolacyl Hộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 1 chai 500 viên, 1000 viên SĐK VD-19386-13. Nhóm có thành phần Prednisolon 5mg

Thuốc Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế (SAT): Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế (SAT) Hộp 20 ống hai vỉ x 1500 đvqt SĐK QLSP-1037-17. Nhóm có thành phần Globulin kháng độc tố uốn ván

Thuốc Hycoba-bfs 10mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hycoba-bfs 10mg Hộp 5 vỉ x 2 lọ nhựa/vỉ x 1ml/lọ, hộp 10 vỉ x 2 lọ nhựa/vỉ x 1ml/lọ, hộp 25 vỉ x 2 lọ nhựa/ vỉ x 1ml/lọ. SĐK VD-27826-17. Nhóm có thành phần Mỗi lọ 1 ml dung dịch chứa: Hydroroxocobalamin (dưới dạng Hydroxocobalamin acetat) 10 mg

Thuốc Hepaphagen-BFS: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hepaphagen-BFS Hộp 10 lọ nhựa x 5ml, hộp 20 lọ nhựa x 5 ml, hộp 50 lọ nhựa x 5ml. SĐK VD-27824-17. Nhóm có thành phần Mỗi lọ 5ml dung dịch chứa: Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinate ammonium) 10 mg; Glycin 100 mg; L-cystein hydrochlorid (dưới dạng L-cystein hydrochlorid monohydrat) 5 mg

Thuốc Ho hen PQA phong hàn: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Ho hen PQA phong hàn hộp 1 lọ 125 ml SĐK V123-H12-18. Nhóm có thành phần Mỗi lọ 60 ml siro chứa 43,2 g cao lỏng dược liệu tương đương: Ma hoàng 16 g; Quế chi 12 g; Khổ hạnh nhân 16 g; Cam thảo 8 g

Thuốc Ho hen PQA phong hàn: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Ho hen PQA phong hàn Hộp 1 lọ 60 ml; SĐK V123-H12-18. Nhóm có thành phần Mỗi lọ 60 ml siro chứa 43,2 g cao lỏng dược liệu tương đương: Ma hoàng 16 g; Quế chi 12 g; Khổ hạnh nhân 16 g; Cam thảo 8 g

Thuốc Hoàn lục vị bổ thận âm: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn lục vị bổ thận âm Hộp 48 gói x 10 viên SĐK VD-18756-13. Nhóm có thành phần Thục địa 96 mg; Hoài sơn 48 mg; Sơn thù 48 mg; Mẫu đơn bì 36 mg; Trạch tả 36 mg; Phục linh 36 mg

Thuốc Homtamin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Homtamin Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ/túi x 5 viên nang mềm/vỉ SĐK VD-8319-09. Nhóm có thành phần Retinol Palmitat, Ergocalciferol, Tocopherol Acetat, Acid Ascorbic, Thiamin Hydroclorid, Riboflavin, Pyridoxin Hydroclorid, Calci Pantothenat, Nicotinamid, Cyanocobalamin, Acid Forlic

Thuốc Happychoice: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Happychoice Hộp 1 vỉ x 28 viên SĐK QLĐB-588-17. Nhóm có thành phần Levonorgestrel 0,03 mg – 0,03 mg

Điều hướng bài viết

Trước 1 … 66 67 68 … 330 Tiếp theo
Miễn trừ trách nhiệm

Các thông tin trên website được tổng hợp từ nhiều nguồn và mang tính chất tham khảo. Chúng tôi KHÔNG BÁN THUỐC, KHÔNG KÊ TOA THUỐC và không chịu trách nhiệm nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên website

Giới thiệu

Website chia sẻ thông tin Cơ sở y tế và kiến thức y tế. Cập nhật thông tin thuốc: sử dụng thuốc, tác dụng thuốc, tương tác thuốc, tác dụng phụ, thuốc gốc, giá bán và nơi bán thuốc. DMCA.com Protection Status

Truy cập nhanh

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Mã danh mục
Theo dõi chúng tôi
  • Facebook
  • Google
  • YouTube
  • Twitter
  • LinkedIn
  • WordPress
  • Tumblr
Copyright © 2020 Vinapha.com Bản quyền thuộc về Vinapha. Thiết kế và phát triển bởi công ty cổ phần Bizhow