Thuốc Herbesser R100 Cap. 100mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Herbesser R100 Cap. 100mg Viên nang giải phóng có kiểm soát SĐK VN-16506-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Diltiazem Hydrochloride
Thuốc Herbesser R100 Cap. 100mg Viên nang giải phóng có kiểm soát SĐK VN-16506-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Diltiazem Hydrochloride
Thuốc Herbesser R200 Cap. 200mg Viên nang giải phóng có kiểm soát SĐK VN-16507-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Diltiazem Hydrochloride
Thuốc Herceptin 150mg H 1 lọ bột đông khô,
pha dung dịch tiêm truyền SĐK QLSP-894-15. Nhóm có thành phần Trastuzumab
Thuốc Heparin 25.000UI/5ml H 25 lọ, DD tiêm SĐK VN-15617-12. Nhóm có thành phần Heparin
Thuốc HARNAL OCAS 0,4MG SĐK VN-9643-10 (CÓ BIÊN NHẬN GIA HẠN). Nhóm có thành phần Tamsulosin HCl
Thuốc Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế Hộp chứa 20 ống SĐK QLSP-0403-11. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng uốn ván
Thuốc Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất tinh chế ( SAV ) SĐK QLSP-H02-0433-11; QLSP-0776-14. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất
Thuốc Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre tinh chế( SAV ) SĐK QLSP-H02-0434-11; QLSP-0777-14. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre
Thuốc HEMAPO SĐK SDK MỚI: QLSP-0781-14 / SDK CŨ : VN-5718-08. Nhóm có thành phần Erythropoietin alpha
Thuốc HERCEPTIN (Đóng gói: F. Hoffmann – La Roche Ltd., Switzeland) SĐK VN-8688-09 (CÓ BIÊN NHẬN GIA HẠN. Nhóm có thành phần Trastuzumab