Thuốc Halinet Inj: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Halinet Inj dung dịch SĐK VN-14337-11. Nhóm có thành phần Heparin
Thuốc Halinet Inj dung dịch SĐK VN-14337-11. Nhóm có thành phần Heparin
Thuốc Haemostop Inj 50mg/ml Dung dịch tiêm SĐK VN-11014-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc HEMAX 3000IU Bột đông khô pha tiêm SĐK VN-10100-10. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Holoxan Inj 1g Thuốc bột pha tiêm SĐK VN-9945-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Ifosfamid
Thuốc Hemophil M (220-400IU) Siêu lọc Nano, phương pháp M, tinh khiết đơn dòng Bột và dung môi pha dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK QLSP-816-14. Nhóm có thành phần Antihemophilic Factor (AHF)(Human)(Yếu tố VIII người)
Thuốc Hemophil M (401-800IU) Siêu lọc Nano, phương pháp M, tinh khiết đơn dòng Bột và dung môi pha dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK QLSP-817-14. Nhóm có thành phần Antihemophilic Factor Human (Yếu tố VIII người), Albumin(Human), Polythylene glycol 3350, Histidine, Glycine
Thuốc Herceptin Inj. 150mg Bột đông khô để pha dung dịch truyền SĐK QLSP-894-15. Nhóm có thành phần Trastuzumab
Thuốc Herceptin Inj. 440mg Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK QLSP-866-15. Nhóm có thành phần Trastuzumab
Thuốc Harnal Ocas Tab 0,4mg Viên nén bao phim phóng thích chậm SĐK VN-9643-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK + Biên nhận HSĐK thuốc). Nhóm có thành phần Tamsulosine HCl
Thuốc Hyalgan inj. 20mg/2ml Dung dịch tiêm trong khớp SĐK VN-11857-11 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Muối natri của acid Hyaluronic (Hyalectin)