Thuốc Hyzaar Plus 100/12,5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hyzaar Plus 100/12,5mg H 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-16838-13. Nhóm có thành phần Losartan potassium, Hydrochlorothiazide
Thuốc Hyzaar Plus 100/12,5mg H 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-16838-13. Nhóm có thành phần Losartan potassium, Hydrochlorothiazide
Thuốc Herceptin 150mg H 1 lọ chứa 150mg bột đông khô để pha DD truyền, Tiêm truyền SĐK QLSP-894-15. Nhóm có thành phần Trastuzumab
Thuốc Herceptin 440mg H 1 lọ bột và 1 lọ 20ml DM pha tiêm, Bột cô đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK QLSP-866-15. Nhóm có thành phần Trastuzumab
Thuốc Humalog Kwikpen 100IU/ml 3ml H 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml + 3 Needle (3 kim kèm theo), DD tiêm, Tiêm SĐK QLSP-H02-828-14. Nhóm có thành phần Insulin lispro
Thuốc Hyalgan 20mg/2ml H 1 ống tiêm bơm đầy sẵn 2 ml, DD tiêm trong khớp, Tiêm SĐK VN-11857-11. Nhóm có thành phần Muối natri của acid hyaluronic
Thuốc Hycamtin 4mg H 1 lọ, Bột pha DD truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN2-386-15. Nhóm có thành phần Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 4mg
Thuốc Hepargitol 30mg/5ml H 1 lọ 5ml SĐK QLĐB-413-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc HCQ 200mg H 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-16598-13. Nhóm có thành phần Hydroxychloroquin sulfate
Thuốc Huhylase 1500IU H 10 lọ bột đông khô pha tiêm SĐK VN-14722-12. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Hyaluronidase
Thuốc Hepagold 8% 500ml Thùng 10 túi 500ml DD tiêm truyền SĐK VN-13096-11. Nhóm có thành phần Acid amin