Thuốc Hegatil 400: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hegatil 400 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-10033-05. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Gatifloxacin
Thuốc Hegatil 400 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-10033-05. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Gatifloxacin
Thuốc Hegatil 200 Hộp 1 vĩ 10 viên SĐK VN-0246-06. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Gatifloxacin
Thuốc Heberitro Hộp 25 lọ SĐK VN-2674-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Erythropoietin người tái tổ hợp
Thuốc Hi C.O Hộp 9 vỉ x 10 viên SĐK VN-7241-02. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Dried crataegus oxyacamtha etx, dried melissa officinalis, ginkgo biloba, galic oil
Thuốc Hemfibrat Hộp 3 vỉ x 10 viên nang 300mg SĐK VD-2429-07. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Hafenthyl 100 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-1129-06. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Hạc tất phong Hộp 10 hoàn mềm x 9, 5g SĐK VNB-2189-04. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Ðộc hoạt, tần giao, Phòng phong, tang ký sinh, đỗ trọng, Đương quy, Thục địa, Ngưu tất,
Thuốc Hemax Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi SĐK VN-0210-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Erythropoietin alfa Người tái tổ hợp
Thuốc HafenThyl 300 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.chai 150 viên nang SĐK VD-1358-06. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Hiteen gel Hộp 1 tuýp 10g; hộp 1 tuýp 20g SĐK VN-2451-06. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Erythromycin, Tretinoin