Thuốc Heparigen Inj: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Heparigen Inj Hộp 10 ống x 5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm SĐK VN-18415-14. Nhóm có thành phần L-Ornithin – L- aspartat
Thuốc Heparigen Inj Hộp 10 ống x 5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm SĐK VN-18415-14. Nhóm có thành phần L-Ornithin – L- aspartat
Thuốc Huyết thanh kháng
độc tố uốn ván Hộp chứa 20 ống 1500IU SĐK QLSP-0404-11, Gia hạn SĐK số 19418/QLD-ĐK ngày 06/. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng uốn ván
Thuốc Human Albumin Baxter Hộp 1 chai 50ml,Dung dịch tiêm truyền,Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK QLSP-0701-13. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Human albumin
Thuốc Hazidol 1,5mg H/10 vỉ/10 viên nén – Uống SĐK VD-27310-17. Nhóm có thành phần Haloperidol
Thuốc Hepa merz Hộp 5 ống 10ml; Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền; Tiêm truyền SĐK VN-17364-13. Nhóm có thành phần L-ornithin L-aspartat
Thuốc Hapenxin capsules 500 v/10 h/100 viên nang SĐK VD-24611-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefalexin
Thuốc Hisiphagen Hộp 10 ống dung dịch SĐK 3103/QLD-KD. Nhóm có thành phần Glycyrrhizin+Glycin+ L-Cystein
Thuốc Hepagold 250ml Thùng 10 túi 250ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-13096-11. Nhóm có thành phần Acid amin
Thuốc Hepagold 500ml Thùng 10 túi 500ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-13096-11. Nhóm có thành phần Acid amin
Thuốc Haloperidol
1,5mg Hộp 1 lọ x 400 viên, Viên nén. Uống SĐK VD-24085-16. Nhóm có thành phần Haloperidol