Thuốc Glyceryl trinitrat: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Glyceryl trinitrat hộp 10 ống, dd tiêm truyền SĐK VN-18845-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nitroglycerin
Thuốc Glyceryl trinitrat hộp 10 ống, dd tiêm truyền SĐK VN-18845-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nitroglycerin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” Inj 1000mg/100ml 1’s Hộp 1 lọ100ml,Dung dịch dđậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền,Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-14665-12. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gardenal 100mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nén, uống SĐK VD-13894-11. Nhóm có thành phần Phenobarbital
Thuốc Glucose 20% Dung dịch tiêm truyền SĐK VD-12492-10. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Glucose
Thuốc GRAFEEL. Dung dịch tiêm SĐK QLSP-945-16 kèm quyết định số 18191/QLD-ĐK ngày 16/9/2016 về việc thay đổi QCĐG. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim
Thuốc Glypressin Inj 1mg Bột đông khô để pha tiêm tĩnh mạch SĐK VN-19154-15. Nhóm có thành phần Terlipressin
Thuốc Glucophage XR Tab 1000mg 30`s Viên phóng thích kéo dài SĐK VN-15545-12. Nhóm có thành phần Metformin
Thuốc Glucophage XR Tab 750mg 30`s Viên phóng thích kéo dài SĐK VN-15546-12. Nhóm có thành phần Metformin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” Inj 200mg/20ml 1`s Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-14665-12. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” Inj 1000mg/100ml 1`s Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-14665-12. Nhóm có thành phần Gemcitabin