Thuốc Glypressin 1mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Glypressin 1mg H 1 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi 5ml, Bột đông khô để pha tiêm TM SĐK VN-19154-15. Nhóm có thành phần Terlipressin (dưới dạng terlipressin acetate 1mg)
Thuốc Glypressin 1mg H 1 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi 5ml, Bột đông khô để pha tiêm TM SĐK VN-19154-15. Nhóm có thành phần Terlipressin (dưới dạng terlipressin acetate 1mg)
Thuốc Goldoflo 200mg/40ml H 10 túi x 40ml, DD truyền TM SĐK Số 23888/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ofloxacin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” 1g/100ml H 1 lọ 100ml DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền TM SĐK VN-14665-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Gemcitabine Hydrochloride
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” 200mg/20ml H 1 lọ 20ml DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền SĐK VN-14665-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Gemcitabine Hydrochloride
Thuốc Glyceryl
trinitrat hameln 10mg/10ml H 10 ống DD tiêm SĐK VN-18845-15. Nhóm có thành phần Glyceryl trinitrat
Thuốc Gliatilin 1g/4ml H 5 ống 4ml DD tiêm SĐK VN-13244-11. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Choline alfoscerate
Thuốc Glyceryl trinitrat Hộp 10 ống 10ml, dd tiêm truyền SĐK VN-18845-15. Nhóm có thành phần Glyceryl trinitrat
Thuốc Gelofusine 500ml Hộp 10 chai, Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-13504-11 Gia hạn số 19432/QLD-ĐK ngày 06/10/2016. Nhóm có thành phần Dịch keo Succinyl Gelatin không chứa Kali
Thuốc Glucolyte 2- 500ml 25 chai/thùng
Dung dịch,
tiêm truyền SĐK VD-25376-16. Nhóm có thành phần Dung dịch duy trì: chất điện giải và yếu tố vi lượng: Natri clorid, Kali clorid, Kali phosphat monobasic, Natri acetat, Magesi sulfat, kẽm sulfat
Thuốc Glucose 5% 1000ml Kiện 10 chai, Dịch truyền tĩnh mạch SĐK VD-16418-12. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Glucose