Thuốc Fyranco 200mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Fyranco 200mg Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi 3ml SĐK VN-16479-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin*
Thuốc Fyranco 200mg Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi 3ml SĐK VN-16479-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin*
Thuốc Fortum 1g Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống nước pha tiêm 3ml. Bột pha tiêm hay truyền. SĐK VN-20515-17. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat)
Thuốc Famoster Injection 10mg/ml ”T,F” 2ml Hộp 10 ống, Dung dich tiêm, Tiêm SĐK VN-19691-16. Nhóm có thành phần Famotidin
Thuốc Fraizeron 150mg Hộp 01 lọ, Bột pha dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-H02-983-16. Nhóm có thành phần Secukinumab
Thuốc Fostimonkit 75IU/ml Hộp 5 bộ, bộ gồm 1 lọ bột + 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi pha tiêm + 2 kim tiêm, Bột và dung môi pha dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-18964-15. Nhóm có thành phần Urofollitropin (FSH)
Thuốc Fluocinolon Dùng ngoài, thuốc mỡ bôi da SĐK VD-26392-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Fluocinolon acetonid
Thuốc Fosmicin Hộp 2 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VN-15983-12. Nhóm có thành phần Fosfomycin calcium hydrate
Thuốc Flucort MZ Hộp 1 tuýp x Tuýp 15g SĐK VN-16489-13. Nhóm có thành phần Miconazol + Fluocinolone acetonid
Thuốc Fresofol 1% 20ml Hộp 5 ống 20ml, Nhũ tương tiêm, truyền tĩnh mạch SĐK VN-17438-13. Nhóm có thành phần Propofol
Thuốc Falgankid Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Dung dịch uống, uống SĐK VD-21506-14. Nhóm có thành phần Paracetamol