Thuốc Fyranco: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Fyranco Bột đông khô pha tiêm SĐK VN-16479-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin*
Thuốc Fyranco Bột đông khô pha tiêm SĐK VN-16479-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin*
Thuốc Forexim Bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VD-20827-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefpirom
Thuốc Fresofol Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17438-13. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Propofol
Thuốc Fentanyl-Hameln Dung dịch tiêm SĐK VN-17326-13. Nhóm có thành phần Fentanyl
Thuốc Forxiga Viên nén bao phim SĐK VN3-2-15. Nhóm có thành phần Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)
Thuốc Faslodex Inj. Dung dịch tiêm SĐK VN-19561-16. Nhóm có thành phần Fulvestrant
Thuốc Flixotide Nebules Hỗn dịch hít khí dung SĐK VN-18309-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fluticasone propionate
Thuốc Flixotide Evohaler Spray Dung dịch xịt họng SĐK VN-16267-13. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fluticasone propionate
Thuốc Flumetholon Ophthalmic Suspension Hỗn dịch nhỏ mắt SĐK VN-18452-14. Nhóm có thành phần Fluorometholon
Thuốc Flumetholon Ophthalmic Suspension Hỗn dịch nhỏ mắt SĐK VN-18451-14. Nhóm có thành phần Fluorometholon