Thuốc Firotex 4mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Firotex 4mg H 1 lọ Bột pha tiêm SĐK VN2-340-15. Nhóm có thành phần Topotecan
Thuốc Firotex 4mg H 1 lọ Bột pha tiêm SĐK VN2-340-15. Nhóm có thành phần Topotecan
Thuốc Fresofol 1% 20ml H 5 ống 20ml Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền TM SĐK VN-17438-13. Nhóm có thành phần Propofol
Thuốc Fresofol 1% 50ml H 1 lọ 50ml Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền TM SĐK VN-17438-13. Nhóm có thành phần Propofol
Thuốc Fraxiparine 0.3ml H 10 bơm tiêm đóng sẵn x0,3ml Dung dịch tiêm SĐK VN-14178-11. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Nadroparin Calcium
Thuốc Fanlodo 500mg/
100ml H 10 lọ
DD tiêm truyền SĐK VN-18227-14. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Fludarabin “Ebewe” 50mg/2ml H 1 lọ 2ml DD tiêm/pha DD truyền SĐK VN-15425-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Fludarabine phosphate
Thuốc FDP Fisiopharma 5g H 1 lọ bột + 1 lọ dung môi + 1 bộ dây truyền dịch SĐK VN-15192-12. Nhóm có thành phần Fructose 1,6 diphosphate trisodium
Thuốc Flexbumin 20% 50ml H 1 túi nhựa Galaxy 50ml DD tiêm truyền SĐK QLSP-0750-13. Nhóm có thành phần Albumin
Thuốc Fentanyl 0,1mg/2ml H 50 ống DD tiêm SĐK VN-16082-12. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Fentanyl
Thuốc Fentanyl 0,5mg/10ml
Rotexmedica H 10 ống DD tiêm bắp, tiêm truyền TM SĐK VN-18442-14. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Fentanyl