Thuốc FENTANYL-HAMELN 50MCG/ML: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc FENTANYL-HAMELN 50MCG/ML Hộp 10 ống x 2ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-17326-13. Nhóm có thành phần Fentanil (dưới dạng Fentanil citrate)
Thuốc FENTANYL-HAMELN 50MCG/ML Hộp 10 ống x 2ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-17326-13. Nhóm có thành phần Fentanil (dưới dạng Fentanil citrate)
Thuốc Fentanyl 0.5mg-Rotexmedica Hộp 10 ống x 10ml; Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-18442-14. Nhóm có thành phần Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat)
Thuốc Fluconazole Hộp 10 lọ,
DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-10859-10
Gia hạn số: 13942/QLD-ĐK ngày 26/7/2016. Nhóm có thành phần Fluconazol
Thuốc Fatig Amp. 10ml Hộp 20 ống x 10ml, Dung dịch uống, Uống SĐK VN-10352-10 (Có CV gia hạn ngày 25/5/2016). Nhóm có thành phần Magnesium gluconate + calcium glycerophosphate
Thuốc Fluomizin 10mg Hộp 1 vỉ x 6 viên, Viên đặt âm đạo, Đặt âm đạo SĐK VN-16654-13. Nhóm có thành phần Dequalinium chloride
Thuốc Fosamax Plus Tab 70mg/2800IU 1×4’s Hộp 1 vỉ x 4 viên,Viên nén, Uống SĐK VN-18940-15. Nhóm có thành phần Acid Alendronic (dưới dạng Alendronate natri trihydrate) 70mg; VitaminD3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 2800IU
Thuốc Fugacar (tablet) H/1 SĐK VN-16500-13. Nhóm có thành phần Mebendazol
Thuốc Fleet Enema for Chidren H/1 SĐK VN-19781-16. Nhóm có thành phần Monobasic natri phosphat
Dibasic natri phosphat
Thuốc Fortrans Sac Hộp 4 gói SĐK VN-19677-16. Nhóm có thành phần Macrogol 4000; Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride ; Potassium chloride
Thuốc Femara Tab 2.5mg 3×10’s Hộp 3 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18040-14. Nhóm có thành phần Letrozole