Thuốc Epirubicin onkovis 2 mg/ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Epirubicin onkovis 2 mg/ml Hộp 1 lọ x 25 ml SĐK VN2-474-16. Nhóm có thành phần Epirubicin hydroclorid 50 mg/25 ml
Thuốc Epirubicin onkovis 2 mg/ml Hộp 1 lọ x 25 ml SĐK VN2-474-16. Nhóm có thành phần Epirubicin hydroclorid 50 mg/25 ml
Thuốc Exfast Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN3-15-18. Nhóm có thành phần Exemestan 25mg
Thuốc ERWINASE 10.000IU Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm SĐK 6589/QLD_KD. Nhóm có thành phần
Thuốc Efavir-600 Hộp 1 lọ 30 viên SĐK VN3-26-18. Nhóm có thành phần Efavirenz 600mg
Thuốc Epiduo 0.1%/2.5% gel Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN2-499-16. Nhóm có thành phần Adapalen 0,1%; Benzoyl peroxide 2,5%
Thuốc Eylea Hộp 1 lọ chứa 278µl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100µl và 1 kim tiêm SĐK QLSP-H02-1071-17. Nhóm có thành phần Aflibercept 40mg/ml
Thuốc Esperal 500mg Hộp 20 viên SĐK 4522/QLD-KD. Nhóm có thành phần Disulfiram
Thuốc Erwinase 10.000IU Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm SĐK 4277/QLD-KD. Nhóm có thành phần L’asparaginase Erwinia Crisantaspase
Thuốc Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg Hộp 1 lọ x 30 viên SĐK VN2-644-17. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarate 300mg; Emtricitabine 200mg
Thuốc EPREX 3000 U Hộp 6 ống SĐK QLSP-972-16. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Epoetin alfa