Thuốc Eprex 4000U: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Eprex 4000U Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc 0,4ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-13195-11; QLSP-975-16. Nhóm có thành phần Epoetin alfa
Thuốc Eprex 4000U Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc 0,4ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-13195-11; QLSP-975-16. Nhóm có thành phần Epoetin alfa
Thuốc Egilok 50 Hộp 1 lọ x 60 viên nén SĐK VN-18891-15. Nhóm có thành phần Metoprolol tartrat
Thuốc E- cox 90 Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-15451-12. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Etoricoxib
Thuốc Efferalgan 150mg Suppo Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn, Viên đạn, Đặt hậu môn SĐK VN-12419-11 (có CV gia hạn ngày 24/5/2016). Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Efferalgan 300mg Suppo Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn, Viên đạn, Đặt hậu môn SĐK VN-14066-11. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Efferalgan 80mg Suppo Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn, Viên đạn, Đặt hậu môn SĐK VN-12418-11 (có CV gia hạn ngày 24/5/2016). Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Erbitux 5mg/ml 20ml Hộp 01 lọ 20ml,Dung dịch tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK QLSP-0708-13. Nhóm có thành phần Cetuximab
Thuốc Endoxan inj. 200mg Hộp 1 lọ Bột pha tiêm 200mg, Bột pha tiêm tĩnh mạch, Tiêm SĐK VN-16581-13. Nhóm có thành phần Cyclophosphamide
Thuốc Endoxan Inj. 500mg Hộp 1 lọ Bột pha tiêm 500mg, Bột pha tiêm tĩnh mạch, Tiêm SĐK VN-16582-13. Nhóm có thành phần Cyclophosphamide
Thuốc Epirubicin “Ebewe” inj 10mg/5ml 1’s Hộp 1 lọ 5ml,Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-20037-16. Nhóm có thành phần Epirubicin hydrocholoride 2mg/ml