Thuốc Ephedrine Aguettant 30mg/ml H10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ephedrine Aguettant 30mg/ml H10 Hộp 10 ống SĐK VN-19221-15. Nhóm có thành phần Ephedrin hydrochlord
Thuốc Ephedrine Aguettant 30mg/ml H10 Hộp 10 ống SĐK VN-19221-15. Nhóm có thành phần Ephedrin hydrochlord
Thuốc Ercefuryl Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-17026-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nifuroxazide
Thuốc Egilok 50mg Hộp 60 viên SĐK VN-18891-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Metoprolol tartrate
Thuốc Epotiv Inj 4000IU Hộp 2 vỉ x 3 xi lanh SĐK VN-15484-12 (gia hạn đến 9/8/2018). Nhóm có thành phần Recombinant human Erythropoeitin
Thuốc EUROPLIN Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-20472-17. Nhóm có thành phần Amitriptylin (hydroclorid)
Thuốc Ebastin Normon 10mg Hộp 2 vỉ x 10 viên, viên nén SĐK 5684/QLD-KD ngày 26/4/2017. Nhóm có thành phần Ebastin
Thuốc Ezetrol (đóng gói & XX: Schering Plough Labo N.V, Belgium) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-19709-16. Nhóm có thành phần Ezetimibe, micronized 10mg
Thuốc Eszol Table Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim uống SĐK VN-17639-14. Nhóm có thành phần Itraconazol
Thuốc Eligard 22.5mg (Đóng gói thứ cấp + Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan) Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn + 1 khay chứa ống dung môi, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-20433-17. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate (tương đương 20,87mg Leuprorelin)
Thuốc Eligard 7.5mg (Đóng gói thứ cấp + Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan) Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn + 1 khay chứa ống dung môi, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-20434-17. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate (tương đương 6,96mg Leuprorelin)