Thuốc Dilatrend Tab. 6,25mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dilatrend Tab. 6,25mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-11871-11 (Có Giấy gia hạn ngày 29/7/2016). Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Carvedilol
Thuốc Dilatrend Tab. 6,25mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-11871-11 (Có Giấy gia hạn ngày 29/7/2016). Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Carvedilol
Thuốc Dalacin T Sol 30ml 1 chai/ hộp,Dung dịch bôi tại chỗ, Dùng ngoài SĐK VN-18572-14. Nhóm có thành phần clindamycin 10mg/ml (dưới dạng Clindamycin phosphate)
Thuốc DIAPRID 2 mg Hộp 2vỉ x 15 viên nén; Uống SĐK VD-12516-10. Có gia hạn hiệu lực số đăng ký 9239/QLD-ĐK ngày 02/06/2016.. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc DIAPRID 4 mg Hộp 2vỉ x 15 viên nén; Uống SĐK VD-12517-10. Có gia hạn hiệu lực số đăng ký 9239/QLD-ĐK ngày 02/06/2016.. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc Dorotril-H Hộp 2 vỉ x 14 VNE, Viên nén, Uống SĐK VD-21462-14. Nhóm có thành phần Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg+Hydrochlorothiazid 12,5mg
Thuốc Domitazol Hộp 5 vỉ x 10 VBĐ, Viên nén bao đường, Uống SĐK VD-22627-15. Nhóm có thành phần Bột hạt Malva 250mg; Xanh methylen 25mg; Camphor monobromid 20mg
Thuốc DEXAMETHASON 4mg Hộp 10 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-12443-10 (công văn gia hạn số 8360/QLD-ĐK ngày 24/05/2016). Nhóm có thành phần Dexamethason Natri phosphat 4,373mg (tương đương 4mg Dexamethason phosphat)
Thuốc DIAZEPAM 10MG/2ML Hộp 10 ống x 2ml, thuốc tiêm, Tiêm SĐK VD-10464-10 (gia hạn SĐK 23126 ngày 16/12/2015); VD-25308-16. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Diazepam
Thuốc DIGOXINEQUALY Hộp 1vỉ x 30viên
Viên nén; Uống SĐK VD-16832-12. Nhóm có thành phần Digoxin
Thuốc Domperidone GSK 10mg Tab 10×10’s Hộp 10 vỉ x 10 viên ,Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-10388-10; VD-25067-16. Nhóm có thành phần Domperidon