Thuốc Depo-Medrol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Depo-Medrol 1 lọ/ hộp, hỗn dịch tiêm , Tiêm bắp (IM), tiêm trong khớp và mô mềm SĐK VN-11978-11. Nhóm có thành phần Methylprednisolone acetate
Thuốc Depo-Medrol 1 lọ/ hộp, hỗn dịch tiêm , Tiêm bắp (IM), tiêm trong khớp và mô mềm SĐK VN-11978-11. Nhóm có thành phần Methylprednisolone acetate
Thuốc Diovan 80mg Hộp 2 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18399-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Valsartan
Thuốc Danotan Inj Ống 1ml, dung dịch tiêm SĐK 10/2016-P ngày 30/3/2016. Nhóm có thành phần Phenobarbital
Thuốc Duotrav Hộp 1 lọ x 2,5ml thuốc nhỏ mắt SĐK VN-16936-13. Nhóm có thành phần Travoprost+Timolol
Thuốc Dermovate cream Hộp 1 tuýp, Kem bôi, Dùng ngoài SĐK VN-19165-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clobetasol Propionate
Thuốc Dianorm – M Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VN-14275-11. Nhóm có thành phần Metformin+Gliclazid
Thuốc Dung dịch tiêm Midanium Hộp 10 ống x 1ml, dung dịch tiêm SĐK VN-13844-11 (có gia hạn SĐK). Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Midazolam
Thuốc Diazepam Injection BP 10mg Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm SĐK VN-15613-12. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Diazepam
Thuốc DBL Cisplatin Injection 50mg/50ml Hộp 1 lọ 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tuyền tĩnh mạch SĐK VN-12311-11. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cisplatin
Thuốc DBL Gemcitabine 200mg Hộp 1 lọ 5,3 ml, Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-343-15. Nhóm có thành phần Gemcitabin(dưới dạng Gemcitabin hydroclorid)