Thuốc Dexamethason 3,3 mg/ 1ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dexamethason 3,3 mg/ 1ml Hộp 10 ống 1ml SĐK VD-25716-16. Nhóm có thành phần Dexamethason
Thuốc Dexamethason 3,3 mg/ 1ml Hộp 10 ống 1ml SĐK VD-25716-16. Nhóm có thành phần Dexamethason
Thuốc Diphereline P.R. 3,75mg Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 2ml + 1 bơm tiêm + 2 kim tiêm SĐK VN-19986-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Triptorelin
Thuốc Diprivan (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Ltd, đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire SK10 2NA) Hộp chứa 5 ống x 20ml SĐK VN-15720-12. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Propofol
Thuốc DOMIDE 0 SĐK VN2-243-14. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Thalidomid
Thuốc Doropycin 3 M.I.U Hộp 2 vỉ x 5 VBF SĐK VD-24988-16. Nhóm có thành phần Spiramycin 3.000.000 IU
Thuốc Dopagan- Codein Effervescent Hộp 4 vỉ x 4 viên SĐK VD-16679-12 gia hạn đến ngày 29/03/2019. Nhóm có thành phần Paracetamol + Codein phosphat
Thuốc Diosmin Stada 500mg Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-22349-15. Nhóm có thành phần Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế tương ứng với: Diosmin +_x000D_
các flavonoid biểu thị bằng hesperidin
Thuốc Dung Dich OXY GIÀ 10 THỂ TÍCH Chai 60ml SĐK VS-4798-11 11365/QLD-ĐK NGÀY 03/08/2017 (12 THÁNG). Nhóm có thành phần DD Oxy già
Thuốc Dianeal Low Calcium (2,5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4,25% Dextrose Túi nhựa 2L SĐK VN-10750-10 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm có thành phần Dextrose hydrous + Sodium chloride + Sodium lactate + Calcium chloride + Magnesium chloride
Thuốc Dextrose 10% chai 250ml (DDTT) Thùng 48 chai 250ml dung dịch SĐK VD-20315-13. Nhóm có thành phần Dextrose