Thuốc Dalekin 500: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dalekin 500 Hộp 1 lọ 40 viên; Viên bao phim tan trong ruột; uống SĐK VD-18906-13. Nhóm có thành phần Valproat Natri
Thuốc Dalekin 500 Hộp 1 lọ 40 viên; Viên bao phim tan trong ruột; uống SĐK VD-18906-13. Nhóm có thành phần Valproat Natri
Thuốc Dalacin T 1 chai/ hộp, Dung dịch bôi tại chỗ, Dùng ngoài SĐK VN-18572-14. Nhóm có thành phần Clindamycin
Thuốc Dourso-s Hộp 60 viên SĐK VD-15244-11. Nhóm có thành phần Ursodeoxycholic acid+Vitamin B1+Vitamin B2
Thuốc Dưỡng tâm kiện tỳ Gói x 4g SĐK V1380-H12-10. Nhóm có thành phần Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
Thuốc Diaphylin Venosum Hộp 5 ống 5ml SĐK VN-19654-16. Nhóm có thành phần Aminophylin
Thuốc Dromasm forte Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25169-16. Nhóm có thành phần Drotaverin clohydrat
Thuốc Dobucin 250mg/5ml Hộp 5 ống x 5ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16920-13. Nhóm có thành phần Dobutamine (dưới dạng Dobutamine HCl)
Thuốc Daitos inj. 30mg/1ml Hộp 10 ống 1ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-18414-14. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ketorolac tromethamine
Thuốc Dobutamine
Panpharma
250mg/20ml Hộp 10 lọ 20ml dung dịch đậm đặc pha truyền SĐK VN-15651-12. Nhóm có thành phần Dobutamin
Thuốc Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc HD 1A Dung dịch dùng cho thẩm phân máu, dung dịch SĐK VD-18095-12. Nhóm có thành phần Natri clorid, kali clorid, calci clorid.2H2O, Magnesi clorid.6H2O, acid acetic