Thuốc DIAPRID 2 (TĐSH với Amaryl): Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc DIAPRID 2
(TĐSH với Amaryl) H/2 vỉ/ 15 viên nén, uống SĐK VD-24959-16. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc DIAPRID 2
(TĐSH với Amaryl) H/2 vỉ/ 15 viên nén, uống SĐK VD-24959-16. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc DIAPRID 4
(TĐSH với Amaryl) H/2 vỉ/ 15 viên nén, uống SĐK VD-25889-16. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc Dopamin hydroclhloride USP 40mg/ml Hộp 10 vỉ x 10 ống, Dung dịch pha loãng để truyền tĩnh mạch SĐK VN-15124-12(Thẻ kho+TKHQ). Nhóm có thành phần Dopamin
Thuốc Diprosalic Oin 15g 1’s Tuýp 15g SĐK VN-15553-12. Nhóm có thành phần Salicylic acid + betamethason dipropionat
Thuốc Độc hoạt tang ký sinh -BVP Hộp 1 chai 100 viên SĐK VD-24061-16. Nhóm có thành phần Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm
Thuốc Dysport Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-1015-17. Nhóm có thành phần Clostridium botulinum type A toxin-Haemagglutinin complex 300U
Thuốc Diaprid 4 Hộp 2 vỉ x 15 viên nén – Uống SĐK VD-25889-16. Nhóm có thành phần Glimepirid
Thuốc Doripenem 500 mg Hộp 1 lọ, Tiêm, bột pha tiêm SĐK VD-24894-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Doripenem
Thuốc Danapha-Telfadin 60 Hộp 1 vỉ x 10 Viên, Viên nén bao phim, uống SĐK VD-24082-16. Nhóm có thành phần Fexofenadin HCL
Thuốc Dobutamin – hameln 5mg/ml Ịnection hộp 1 lọ hoặc 10 lọ Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-16187-13. Nhóm có thành phần Dobutamin