Thuốc Cetirizin Stada 10mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cetirizin Stada 10mg Hộp 50 viên SĐK VD-18108-12. Nhóm có thành phần Cetirizin
Thuốc Cetirizin Stada 10mg Hộp 50 viên SĐK VD-18108-12. Nhóm có thành phần Cetirizin
Thuốc Cloxacillin 1g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, bột pha tiêm SĐK VD-26156-17. Nhóm có thành phần Cloxacilin
Thuốc Colistimetato de Sodio G.E.S Hộp 10 lọ; Bột pha tiêm; Tiêm SĐK 11184/QLD-KD. Nhóm có thành phần Natri colistimethat 1 MIU
Thuốc Cindem Hộp 1 vỉ x 14 viên nén đặt phụ khoa SĐK VD-17242-12. Nhóm có thành phần Metronidazole+ Miconazol nitrat
Thuốc Carboplatin Sindan 15ml Hộp 1 lọ, Dung dịch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-11618-10. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Carboplatin
Thuốc Carboplatin Sindan 45ml Hộp 1 lọ, Dung dịch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-11617-10. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Carboplatin
Thuốc CKD Belloxa injection 50mg Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-273-14. Nhóm có thành phần Oxaliplatin
Thuốc Cammic 5ml Hộp 10 ống x 5ml, hộp 50 ống x 5ml dung dịch tiêm SĐK VD-23729-15. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic
Thuốc Cendocold -Trẻ em Vỉ x 10 viên; viên nang cứng; Uống SĐK VD-19701-13. Nhóm có thành phần Paracetamol + Loratadin
Thuốc Concerta 27 mg Chai 30 viên SĐK VN2-363-15 (có gia hạn). Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Methylphenidate