Thuốc CEFUROVID 125mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc CEFUROVID 125mg Hộp 10gói x 3g. Bột pha uống SĐK VD-13902-11. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc CEFUROVID 125mg Hộp 10gói x 3g. Bột pha uống SĐK VD-13902-11. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Cravit Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-19340-15. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Cravit 1,5% Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-20214-16. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Calci clorid 0,5g/ 5 ml hộp 100 ống 5 ml dung dịch tiêm SĐK VD-25784-16. Nhóm có thành phần Calci clorid
Thuốc Chai 90 ml nhũ tương, Nhũ tương, uống Chai 90 ml nhũ tương SĐK VD-25224-16. Nhóm có thành phần Tỳ bà diệp , cát cánh, bách bộ, tiền hồ, tang bạch bì, thiên môn, phục linh, cam thảo, hoàng cầm, cineol, menthol, tá dược vừa đủ chai 90 ml
Thuốc Clorpheniramin maleat Viên nén, uống SĐK VD-14117-11 (CV gia hạn số 13975/QLD-ĐK ngày 26/07/2016). Nhóm có thành phần Clorpheniramin maleat
Thuốc Coversyl 5mg Hộp 1 lọ 30 viên,Viên nén bao phim,Uống SĐK VN-17087-13. Nhóm có thành phần Perindopril arginine
Thuốc Cảm mạo thông Hộp 2 vỉ x 12 viên nén bao phim, uống SĐK V762-H12-10 (CV gia hạn số 2371/QLD-ĐK ngày 1/3/20. Nhóm có thành phần Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ chế, Cát cánh
Gừng khô
Thuốc CO-APROVEL Hộp 2 vỉ x 14 viên,viên nén bao phim,Uống SĐK VN-16721-13. Nhóm có thành phần Irbesartan, Hydrochlorothiazide
Thuốc CORDARONE 150mg/3ml Hộp 6 ống x 3ml,Dung dịch thuốc tiêm,Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-11316-10. Nhóm có thành phần Amiodarone HCL