Thuốc Betadine Ointment 10% 40g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Betadine Ointment 10% 40g Hộp 1 tuýp 40g SĐK VN-20577-17. Nhóm có thành phần Povidon iodin
Thuốc Betadine Ointment 10% 40g Hộp 1 tuýp 40g SĐK VN-20577-17. Nhóm có thành phần Povidon iodin
Thuốc Bµi th¹ch Viªn bao phim, viªn/vØ SĐK VD-19811-13. Nhóm có thành phần Kim tiÒn th¶o, ChØ thùc, Nh©n trÇn, HËu ph¸c, Hoµng cÇm, B¹ch mao c¨n, NghÖ, Binh lang, Méc h¬ng, §¹i hoµng.
Thuốc Binocrit 2000IU/ml inj 6’S Dung dịch tiêm, bơm tiêm ®ãng s½n SĐK QLSP-911-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Bronuck ophthalmic solution 0,1% Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN 2-369-15. Nhóm có thành phần Bromfenac
Thuốc Bupivacaine WPW Spinal 0,5 % Heavy Dung dÞch tiªm, èng 4ml SĐK VN-13843-11. Nhóm có thành phần Bupivacain (hydroclorid )
Thuốc Bio- Taksym Bét pha tiªm, lä SĐK VN-14769-12. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Bổ phế chỉ khái lộ 5ml Siro, hộp 25 ống, hộp 50 ống, ống 5ml, Uống SĐK VD-21451-14. Nhóm có thành phần Bạch linh, bách bộ, cát cánh, tỳ bà diệp, tang bạch bì, ma hoàng, mạch môn, bán hạ chế, mơ muối, cam thảo, lá bạc hà, bạch phàn, tinh dầu bạc hà
Thuốc Broncho – Vaxom Adult Viên nang cứng, uống SĐK VN-15432-12. Nhóm có thành phần Bacterial lysates of Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis
Thuốc Bổ phế chỉ khái lộ 10ml Hộp 20 ống x 10ml Siro, uống SĐK VD-21451-14. Nhóm có thành phần Bạch linh, Bách bộ, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bán hạ chế, Mơ muối, Cam thảo, Lá bạc hà, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà.
Thuốc Betassalic Hộp 1 tubr 10g mỡ dùng ngoài SĐK VD – 12459 – 10 (gia hạn số 7051/QLD-ĐK ngày 22/05/2017). Nhóm có thành phần Betamethason Acid salicyclic