Thuốc Butavell 250: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Butavell 250 Hộp 1 lọ 5ml dung dịch SĐK VN-20074-16. Nhóm có thành phần Dobutamin
Thuốc Butavell 250 Hộp 1 lọ 5ml dung dịch SĐK VN-20074-16. Nhóm có thành phần Dobutamin
Thuốc Bles Hộp 1 lọ 4ml, Hỗn dịch, nhỏ giọt vào ống nội khí quản SĐK 15413/QLD-KD. Nhóm có thành phần Surfactane (chiếc xuất từ phổi bò)
Thuốc Barihd 110g Gói 110g hỗn dịch uống SĐK VD-21286-14. Nhóm có thành phần Bari sulfat
Thuốc Barihd 275g Gói 275g hỗn dịch uống SĐK VD-21286-14. Nhóm có thành phần Bari sulfat
Thuốc BFS- Grani (không chất bảo quản) Hộp 10 lọ. Lọ x 1ml/túi nhôm, 2 túi nhôm/vỉ, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-26122-17. Nhóm có thành phần Granisetron
Thuốc Bakidol Extra 250/2 Hộp 30 ống x 5ml dung dịch, uống SĐK VD-22506-15. Nhóm có thành phần Paracetamol + Chlorpheniramin maleat
Thuốc Blutec Uống, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm SĐK VD-22179-
15. Nhóm có thành phần Cetirizin
Thuốc Bazato Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, uống SĐK VD-23958-15. Nhóm có thành phần Gabapentin + Mecobalamin
Thuốc Bibonlax 5g Hộp/10 tube 5g SĐK VD-12265-10 (CVGH 22825/QLD-ĐK ngày 29/12/2017). Nhóm có thành phần Sorbitol+ natri citrat
Thuốc Bisoprolol
Fumarate 2.5mg Viên nén, vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ SĐK VN-18126-14. Nhóm có thành phần Bisoprolol fumarate