Thuốc AVAXIM 80 U Pediatric: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc AVAXIM 80 U Pediatric Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dịch tiêm SĐK QLVX – 1050-17. Nhóm có thành phần Chứa 80 U kháng nguyên Virus viêm gan A bất hoạt chủng (GBM)
Thuốc AVAXIM 80 U Pediatric Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dịch tiêm SĐK QLVX – 1050-17. Nhóm có thành phần Chứa 80 U kháng nguyên Virus viêm gan A bất hoạt chủng (GBM)
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Albatox Hộp 3 vỉ x10 viên; viên nén; đường uống SĐK QLĐB-450-14. Nhóm có thành phần Tamoxifen citrat
Thuốc Auclanityl 875/125 mg Hộp 2 vỉ x 10; Hộp 6 vỉ x10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim SĐK VD-27058-17. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc Augmentin 500 mg/62.5 mg Hộp 12 gói SĐK VN-16487-13. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc Acupan Hộp 5 ống 2ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-18589-15. Nhóm có thành phần Nefopam hydroclorid
Thuốc Askyxol Hộp 1 lọ x 50ml. Dung dịch tiêm. Tiêm SĐK QLĐB-581-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cisplatin
Thuốc Astymin 60ml Hộp 1 lọ 60 ml SĐK VN-18075-14. Nhóm #VALUE! có thành phần L-Leucin + L-Isoleucin + Lysin HCl + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Valine + L-Tryptophan + L-Methionien + Thiamin loride + Riboflain + Pyridoxine hydrochloride + Nicotinamide + Calcium pantothenate + Cyanocobalamin + Folic acid + Ascorbic acid + Vitamin A + Colecalciferol + Alpha tocopheryl acetate
Thuốc Aerius 0.5mg/ml Hộp 1 chai 60ml SĐK VN-14268-11 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadine
Thuốc Aerius 5mg Tab. Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-18026-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadine