Thuốc Albendazol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Albendazol Hộp 1 vỉ x 1 viên nén SĐK VD-10361-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Albendazol 400mg
Thuốc Albendazol Hộp 1 vỉ x 1 viên nén SĐK VD-10361-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Albendazol 400mg
Thuốc Acocina Hộp 1 chai x 125ml, cồn thuốc dùng ngoài SĐK V1481-H12-10. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Ô đầu, mã tiền, thiên niên kiện, quế, đại hồi, tinh dầu long não.
Thuốc An Thảo Hộp 5 vỉ x 10 viên nang SĐK V236-H12-10. Nhóm có thành phần Hoàng liên, đương quy, sinh địa, đan bì, thăng ma
Thuốc Alphachymotrypsin Hộp 2 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-11682-10. Nhóm có thành phần Chymotrypsin (7,5mckatals/mg) 2,8mg
Thuốc Alphachymotrypsin Hộp 2 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-10362-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin 10mg
Thuốc Arthamin Hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên nén SĐK VD-10669-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam 7,5mg
Thuốc Amebismo Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 4 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên nén nhai SĐK VD-10284-10. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Bismuth subsalicylat 262mg
Thuốc Adrenoxyl 10mg Hộp 1 vỉ xé 16 viên nén SĐK VD-10359-10. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Carbazochrom 8,68mg)
Thuốc An phong thấp khớp cấp Bình xịt chứa 20ml, 60ml, 100ml cồn thuốc SĐK V465-H12-10. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Gừng, Quế, Long não, đại hồi, Menthol, Methyl salicylat
Dược phẩm An vị Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói x 4 gam thuốc cốm SĐK V100-H12-10. Nhóm có thành phần Bạch cập, Bạch khấu nhân, Bạch truật, Bán hạ chế gừng, Xuyên bối mẫu, Đinh hương, Sa nhân..