Thuốc AMOXYCILLIN 500mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc AMOXYCILLIN 500mg Hộp 10vỉ 10v.nang. Viên uống SĐK VD-20472-14. Nhóm có thành phần Amoxycilin trihydrat
Thuốc AMOXYCILLIN 500mg Hộp 10vỉ 10v.nang. Viên uống SĐK VD-20472-14. Nhóm có thành phần Amoxycilin trihydrat
Thuốc ANELIPRA 10mg Hộp 10 vỉ 10 viên nén, uống SĐK VD-19964-13. Nhóm có thành phần Enalapril 10mg
Thuốc AUGXICINE 500/62,5 Hộp 10 gói 1g. Bột pha uống SĐK VD-17561-12
(CVGH: 17139/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Amoxycillin
Clavulanat
Thuốc Adalat LA 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên phóng thích kéo dài, Uống SĐK VN-15727-12. Nhóm có thành phần Nifedipin
Thuốc Acocina – 40ml Cồn thuốc, Hộp 1 chai, Chai 40ml, Dùng ngoài SĐK VD-16313-12. Nhóm có thành phần Ô đầu, Mã tiền, Quế nhục, Đại hồi, Tinh dầu long não, Huyết giác , Methyl salicylat, Thiên niên kiện
Thuốc Azopt 1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml,Hỗn dịch nhỏ mắt,Nhỏ mắt SĐK VN-9921-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Brinzolamide
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 10%E; 500ml Dung dịch truyền tĩnh mạch, hộp 10 chai, chai 500ml, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-18160-14. Nhóm có thành phần Acid amin
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5%E; 250ml Dung dịch truyền tĩnh mạch, hộp 10 chai, chai 250ml, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-18161-14. Nhóm có thành phần Acid amin
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5%E; 500ml Dung dịch truyền tĩnh mạch, hộp 10 chai, chai 500ml, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-18161-14. Nhóm có thành phần Acid amin
Thuốc AD- Liver Viên nang mềm, hộp 12 vỉ, vỉ 05 viên, Uống SĐK VD-15499-11
( CV gia hạn số: 26020/ QLD-ĐK ngày 30/12/2016, thời gian gia hạn 12 tháng). Nhóm có thành phần Cao Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi