Thuốc α – Chymotrypsin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc α – Chymotrypsin Hộp 3 vỉ x 10 viên, SĐK VD-22580-15. Nhóm có thành phần Alpha chymotrypsin
Thuốc α – Chymotrypsin Hộp 3 vỉ x 10 viên, SĐK VD-22580-15. Nhóm có thành phần Alpha chymotrypsin
Thuốc Acenews 100 Hộp 30 gói; SĐK VD-25997-16. Nhóm có thành phần N-Acetylcystein
Thuốc ACC 200mg 50’s Hộp 50 gói,Bột pha dung dịch uống SĐK VN-11089-10. Nhóm có thành phần acetylcystein
Thuốc Azithromycin 100 Kiện 3456 hộp x 24 gói thuốc bột pha hỗn dịch SĐK VD-27557-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Azithromycin
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5%E 250ml 10’s Hộp 10 chai, Tiêm truyền SĐK VN-18161-14. Nhóm có thành phần Acid amin 5%
Thuốc Andriol Testocaps (đóng gói và xuất xưởng: N.V Organon; địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Uống SĐK VN-20024-16. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Testosterone undecanoate
Thuốc Augmentin Hộp 12 gói SĐK VN-17444-13. Nhóm có thành phần Amoxicilin+Acid Clavulanic
Thuốc Aminosteril N-Hepa Chai 250ml, SĐK VN-17437-13. Nhóm có thành phần Acid amin (dùng cho người suy gan)
Thuốc α – Chymotrypsin 5000 Hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm kèm 3 ống dung môi 2ml SĐK VD-28218-17. Nhóm có thành phần Alpha chymotrypsin
Thuốc Artreil hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-13644-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Diacerein