Thuốc 5mg/ml 50ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 5mg/ml 50ml Hộp 1 lọ 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-9170-09. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc 5mg/ml 50ml Hộp 1 lọ 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-9170-09. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc 623,40mg/ml 50ml Hộp 10 chai x 50ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc 5mg, 160mg, 12,5mg Hộp 4 vỉ x 7 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-19289-15. Nhóm có thành phần Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate), Valsartan, Hydroclorothiazide
Thuốc 1500mg, 250mg, 250mg Hộp 5 vỉ 20 viên, Viên nén bao film, Uống SĐK VD-21649-14. Nhóm có thành phần Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi
Thuốc 200mg Hộp 6 vỉ x 5 viên, Viên nang mềm, Uống SĐK VD-22264-15. Nhóm có thành phần Hải sâm
Thuốc 570mg; 114mg, 114mg, 114mg; 114mg; 114mg, 114mg, 114mg; 114mg; 95mg; 66,5mg; 66,5mg; 28,5mg; 28,5mg Hộp 9 vỉ, vỉ 4 viên, Viên, Uống SĐK VN-15367-12. Nhóm #VALUE! có thành phần Radix astragali
Radix salviae miltiorrhizae
Radix paeoniae rubra ,
Rhizoma Ligustici Wallichii
Radix angelicae sinensis
Carthamus tinctorius
Semen Persicae
Radix polygalae
Rhizome acori tatarinowii
Buthus martensii
Hirudo
Eupolyphaga seusteleophaga
Calculus bovis artifactus
Cornu saigae tataricae
Thuốc 50mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-1050-17. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 1g/gói 15g Hộp 20 gói x 15g hỗn dịch, Uống SĐK VD-27438-17. Nhóm có thành phần Sucralfat
Thuốc 100mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-13970-11. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 2000UI Hộp 1 lọ dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-920-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin alpha