Thuốc SaViAlben 400: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc SaViAlben 400 SĐK VD-27052-17. Nhóm có thành phần
Thuốc SaViAlben 400 SĐK VD-27052-17. Nhóm có thành phần
Thuốc SaViCipro SĐK VD-29125-18. Nhóm có thành phần
Thuốc Pharmox IMP 500 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28666-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg
Thuốc Soxicam 7.5 Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29066-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam 7,5mg
Hocmon, Nội tiết tố Pretmetason Hộp 10 vỉ x 20 viên SĐK VD-29960-18. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg
Thuốc Prijotac Hộp 5 ống x 2ml SĐK VD-29353-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/2ml
Thuốc Pringlob 10 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20906-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril (dưới dạng Lisinopril USP) 10mg
Thuốc Tatanol Flu Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29358-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Cafein 25mg
Thuốc Motilium Hộp 1 lọ 30ml, 60ml SĐK VN-20784-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon 1mg/ml
Thuốc Nolvadex Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20911-18. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) 10mg