Thuốc Carcito 10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Carcito 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30726-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril arginin 10mg; Indapamid (dưới dạng Indapamid hemihydrat) 2,5mg
Thuốc Carcito 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30726-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril arginin 10mg; Indapamid (dưới dạng Indapamid hemihydrat) 2,5mg
Thuốc Zival Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên SĐK VD-30722-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam 7,5mg
Dược phẩm Normelip 20 SĐK VN-21234-18. Nhóm có thành phần
Dược phẩm Paracetamol Generis SĐK VN-21235-18. Nhóm có thành phần
Thuốc Hagimox 500 caplet Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên SĐK VD-30858-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg
Thuốc Lipvar 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30859-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10 mg
Thuốc Cloxacilin 1g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) SĐK VD-30589-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 1g
Thuốc Cloxacilin 2g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 4 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) SĐK VD-30590-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 2g
Hocmon, Nội tiết tố BDFGLAMIC Hộp 5 vỉ x 20 viên SĐK VD-18704-13. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Glibenclamid 5 mg
Thuốc Daivonex Hộp 1 tuýp 30g SĐK VN-21355-18. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Calcipotriol 50mcg/g