Thuốc Cavinton Forte 10mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cavinton Forte 10mg H 2 vỉ x 15 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-17951-14. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Cavinton Forte 10mg H 2 vỉ x 15 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-17951-14. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Cavinton 10mg/2ml H 2 vỉ x 5 ống 2ml, DD tiêm SĐK VN-9211-09. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Vinphaton 10mg/2ml H 10ống; H 5 vỉ x10 ống DD tiêm SĐK VD-25831-16. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Vicetin 10mg/2ml H 10 ống 2ml DD tiêm truyền, đường truyền SĐK 15692/QLD-KD, 25418/QLD-KD. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc CAVINTON Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml, dung dịch tiêm SĐK VN-9211-09. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc CAVIPI 10 SĐK VN-20437-14. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Vinphaton Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm SĐK VD-13010-10. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Vinphaton Hộp 50 vỉ x 25 viên SĐK VD-15671-11. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Vinphaton Hộp 50 vỉ x 25 viên SĐK VD-15671-11. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc Viscapo Hộp 10 ống SĐK VD-12475-10. Nhóm có thành phần Vinpocetin