Thuốc Sindazol Intravenous Infusion: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Sindazol Intravenous Infusion Hộp to x 4 hộp nhỏ 20 chai 100ml SĐK VN-20100-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Sindazol Intravenous Infusion Hộp to x 4 hộp nhỏ 20 chai 100ml SĐK VN-20100-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazol Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-22177-15. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Sindazol Intravenous Infusion 500mg/100ml Hộp to x 4 hộp nhỏ x 20 lọ 100ml, dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-20100-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazol 500 v/10 h/100 viên SĐK VD-24623-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazole Hộp 1 chai x 100ml; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền SĐK VN-14565-12 (gia hạn số 6710/QLD-ĐK ngày 16/05/2017). Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazole Injection 100ml: 400mg Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-14565-12 (GH: 6710/QLD-§K ngµy 16/5/2017). Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazol 5mg/ml Hộp to x 4 hộp nhỏ x 20 lọ 100ml, Dung dịch tiêm truyền, Thuốc tiêm truyền SĐK VN-20100-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazol Injection 100ml:400mg Hộp 1 chai thuỷ tinh 100ml SĐK VN-14565-12. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazole Injection 100mg:400mg Túi nhựa 100ml Dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK VN-14564-12. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tinidazol Injection
100ml:400mg Hộp 1 chai thủy tinh 100ml; Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng SĐK VN – 14565 – 12. Nhóm có thành phần Tinidazol