Thuốc Spiramycin 1,5 MIU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Spiramycin 1,5 MIU hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-17182-12. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Spiramycin 1,5 MIU hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-17182-12. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Pimicin 1.5 M Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 8 viên (vỉ nhôm – PVC) SĐK VD-20144-13. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Spiramycin 1.500.000 IU Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên ban phim SĐK VD-9598-09. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Antirova 1.5 M.I.U Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim SĐK VD-8544-09. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Spobavas 1,5 MIU Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim SĐK VD-14686-11. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Apharova Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim SĐK VD-9911-09. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Tinforova 1,5 M.I.U Hộp 01 vỉ x 10 viên SĐK VD-26794-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Newspirax 1,5 M.I.U Hộp 2 vỉ x 8 viên SĐK VD-26828-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Novomycine 1,5 M.IU Hộp 2 vỉ x 8 viên SĐK VD-27288-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc Spirastad 1,5 M.I.U Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26577-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU