Thuốc RELIPOREX 2000 IU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc RELIPOREX 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX 4000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0812-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX® 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX® 4000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, dung dịch tiêm, tiêm SĐK QLSP-0812-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc Eritrogen Hộp 1 xylanh đóng sẵn SĐK QLSP-0632-13. Nhóm có thành phần Recombinant HUman Erythropoietin
Thuốc Eritrogen Hộp 1 xylanh đóng sẵn SĐK QLSP-0633-13. Nhóm có thành phần Recombinant human Erythropoietin
Thuốc Eritrogen Hộp 1 xylanh đóng sẵn SĐK QLSP-0633-13. Nhóm có thành phần Recombinant human Erythropoietin
Thuốc Eritrogen Hộp 1 xylanh đóng sẵn SĐK QLSP-0632-13. Nhóm có thành phần Recombinant HUman Erythropoietin
Thuốc Eritrogen Hộp 1 xylanh đóng sẵn SĐK QLSP-0633-13. Nhóm có thành phần Recombinant human Erythropoietin
Thuốc Epotiv Inj. 2000IU Hộp 2 vỉ x 3 xi lanh x 0,5ml SĐK VN-15483-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant human erythropoietin