Thuốc RANITIDIN: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc RANITIDIN SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc RANITIDIN SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidin 50mg/2ml Hộp 10 ống x2ml dd tiêm SĐK VD- 18190- 13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidin Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Uống SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidine GSK Blister Tab 150mg 30’s Hộp 3 vỉ x 10 viên , Viên nén dài bao phim, Uống SĐK VD-12364-10. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Vintex Hộp 10 ống SĐK VD-18782-13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidin Hộp 10 vỉ x10 viên SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidin Hộp 10 vỉ x10 viên SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Vintex Hộp 10 ống SĐK VD-18782-13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc RANITIDIN Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16394-12. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Vintex hộp 10 ống dung dịch tiêm SĐK VD – 18782 – 13. Nhóm có thành phần Ranitidin