Thuốc A.T Ranitidine inj: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Prijotac 50mg/2ml Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm SĐK VD-5810-08. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Moktin Inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm SĐK VN-16778 -13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc ZANTAC 25MG/ML Hộp 5 ống SĐK VN-10265-10. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Prijotac – 50 mg/2ml H/5 ống SĐK VD-5810-08 (có CV gia hạn). Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Raxadoni 50mg/2ml Hộp 5 ống 2ml Dung dịch tiêm SĐK VN-16732-13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranitidin 300 Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-24488-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Sa ViZentac Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-18348-13. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Arnetine 50mg/2ml H 10 ống 2ml; DD tiêm bắp hoặc TM; Tiêm SĐK VN-18931-15. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Vintex Hộp 10ống, DD tiêm, tiêm SĐK VD-18782-13. Nhóm có thành phần Ranitidin