Thuốc Penzobact 4/0.5g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Penzobact 4/0.5g Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-19351-15. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Penzobact 4/0.5g Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-19351-15. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Piperacillin/ Tazobactam Kabi 2g/0.25g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-12927-11. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Vitazovilin 3g H/10 SĐK VD-25323-16. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Piperacillin/Tazobactam Kabi 4g/0,5g Hộp 10 lọ, thùng 100 lọ SĐK VN-13544-11. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc PPiperacillin + Tazobactam Kabi 4g/0.5g Hộp 10 lọ-Tiêm tĩnh mạch chậm SĐK VN-13544-11 kèm quyết định số 8525/QLD-ĐK ngày 12/06/2012 về việc bổ sung qui cách đóng gói, tăng hạn dùng. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Tazocin 4,5g 1 lọ/ H, Bột đông khô pha tiêm, không kèm DM, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-12602-11. Nhóm có thành phần Piperacillin, tazobactam
Thuốc Piperacillin Tazobactam Kabi 4,5g H 10 lọ bột đông khô pha tiêm hoặc tiêm truyền, tiêm TM chậm SĐK VN-13544-11. Nhóm có thành phần Piperacillin, tazobactam
Thuốc Piperacillin + Tazobactam Kabi 4g/0.5g Bột đông khô pha tiêm hoặc tiêm truyền SĐK VN-13544-11 kèm quyết định số 8525/QLD-ĐK ngày 12/06/2012 về việc bổ sung qui cách đóng gói, tăng hạn dùng. Nhóm có thành phần Piperacillin + Tazobactam
Thuốc Piperacillin tazobactam kabi Hộp 10 lọ-Bột đông khô pha tiêm hoặc tiêm truyền-tiêm tĩnh mạch chậm SĐK VN-13544-11. Nhóm có thành phần Piperacillin + tazobactam
Thuốc Tazopelin Hộp 1 lọ, thuốc tiêm bột, tiêm SĐK VD-20673-14. Nhóm có thành phần Piperacillin + tazobactam