Thuốc Tazocin Inj* 4.5g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tazocin Inj* 4.5g 1 lọ/ hộp,Bột đông khô pha tiêm, không kèm dung môi,Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-12602-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam
Thuốc Tazocin Inj* 4.5g 1 lọ/ hộp,Bột đông khô pha tiêm, không kèm dung môi,Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-12602-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam
Thuốc TAZOCIN 1 lọ/ hộp SĐK VN-12602-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + tazobactam
Thuốc ZOBACTA Hộp 10 lọ, thuốc bột pha tiêm SĐK VD-25700-16. Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam
Thuốc Piperacilin + Tazobactam Kabi 2g+0,25g Bột pha tiêm SĐK VN-12927-11 (Cv số 25708/QLD-ĐK ngày 28/12/2016 vv gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam*
Thuốc ZOBACTA 3.375G Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-25700-16. Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam
Thuốc Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0.25g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-12927-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + tazobactam
Thuốc Piperacilin/ Tazobactam 2g/0,25g Hộp 1 lọ SĐK VN-12927-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + Tazobactam
Thuốc Piperacillin/ Tazobactam Kabi 4g/0,5g H/10 SĐK VN-13544-11. Nhóm có thành phần Piperacilin + tazobactam*
Thuốc Tazopelin Dung dịch/Bột pha tiêm/Tiêm truyền SĐK VD-20673-14. Nhóm có thành phần Piperacilin +
Tazobactam *
Thuốc Piperacillin Tazobactam Kabi Bột đông khô pha tiêm truyền SĐK VN-13544-11 kèm quyết định số 8525/QLD-ĐK ngày 12/06/2012 về việc bổ sung qui cách đóng gói, tăng hạn dùng &kèm quyết định số 17571 /QLD-ĐK ngày 9/9/2016 về việc gia hạn SĐK. Nhóm có thành phần Piperacilin +
Tazobactam *