Thuốc Alimta 500 mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Alimta 500 mg Hộp 1 lọ SĐK VN2-172-13 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Alimta 500 mg Hộp 1 lọ SĐK VN2-172-13 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Alimta 100 mg Hộp 1 lọ SĐK VN2-345-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Alimta 100mg H 1 lọ, Bột đông khô pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN2-345-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Allipem Bột pha tiêm SĐK VN2-330-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Allipem Hộp 1 lọ, Bột đông khô, TTM SĐK VN2-330-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc ALIMTA 500MG (PEMETREXED 500MG) (USA) Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN2-172-13. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc ALIMTA 100MG (PEMETREXED 100MG) (USA) Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN2-345-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Allipem 100mg Hộp 1 lọ, Bột đông khô, TTM SĐK VN2-330-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Allipem 500mg Hộp 1 lọ, Bột đông khô, TTM SĐK VN2-306-14. Nhóm có thành phần Pemetrexed
Thuốc Pemetrexed for Injection 500mg Hộp 1 lọ SĐK 17290/QLD-KD (6/9/2016). Nhóm có thành phần Pemetrexed