Thuốc Lipofundin Mct/Lct 10%: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lipofundin Mct/Lct 10% Hộp 10 chai thủy tinh 250ml SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipofundin Mct/Lct 10% Hộp 10 chai thủy tinh 250ml SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Smoflipid 20% Inf 100ml Chai 100ml SĐK VN-19955-16. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Smoflipid 20% 250ml Chai 250ml, Nhũ tương truyền tĩnh mạch SĐK VN-19955-16. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipovenoes 10% PLR 250ml Thùng 10 chai 250ml, Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipovenoes 10% PLR 500ml Thùng 10 chai 500ml, Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch, SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipofundin Mct/Lct 20% 100ml 10’S Chai 100ml SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipidem Inj. 250ml 10’s Hộp 10 chai 100ml; hộp 10 chai 250ml; hộp 10 chai 500ml SĐK VN2-196-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 10% 500ml H/10 SĐK VN-19130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 10% 250ml H/10 SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc LIPOVENOES 10% 250ML Thùng 10 chai 250ml SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid