Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates Hộp 10 lọ x 2ml Dung dịch tiêm/Tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates Hộp 10 lọ x 2ml Dung dịch tiêm/Tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc THUỐC TIÊM
UNITREXATES Hộp 10 lọ x 2ml;
Dung dịch tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Methobel 1000mg H 1 lọ bột đông khô pha tiêm truyền TM SĐK 4226/QLD-KD. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Unitrexates 50mg/2ml H 10 lọ x 2ml DD tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates Hộp 10 lọ x 2ml;
Dung dịch tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Methotrexat 2,5mg Hộp 100 viên SĐK 15384/QLD-KD ngày:17/09/2013. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Methotrexat ”Ebewe” 50mg/5ml Hộp 5 lọ SĐK 13236/QLD-KD (ngày:04/09/2012).. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Methotrexat 2,5mg Hộp 100 viên SĐK 15384/QLD-KD(ngày:17/09/13). Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Mintrad Hộp 5vỉ x10 viên SĐK 6196/QLD-KD. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Methotrexat hộp 100viên SĐK 15384/QLD-Kd (ngày 17/9/2013). Nhóm có thành phần Methotrexat